Thực đơn
Kamen_Rider_Beast Nitou KousukeNitou Kousuke (仁藤 (にとう) 攻介 (こうすけ), Nitō Kōsuke?, do Tasuku Nagase thủ vai) là một chàng trai lạc quan luôn tin rằng nguy hiểm và cơ hội luôn song hành với nhau, như hai mặt đối lập của đồng xu. Khi ăn, anh rất thích cho kèm mayonnaise vào.
Anh ta là một sinh viên khảo cổ. Trong một chuyển du khảo, anh ta tình cờ nhận được Beast Driver và trở thành vật chủ của Beast Khimaira, nhờ đó có sức mạnh của Kamen Rider Beast. Tuy nhiên, anh ta bắt buộc phải thường xuyên hấp thụ mana từ các Phantom bị đánh bại để duy trì sự sống nếu không sẽ bị Khimaira ăn.
Kamen Rider Beast và các Mantle. Từ trái sang phải: Falco Mantle, Buffa Mantle, Beast, Beast Hyper, Dolphi Mantle, Chameleo Mantle.Giống như Wizard, Kamen Rider Beast sử dụng ma thuật để chiến đấu. Beast có thể chuyển đổi hình thức gọi là Mantle (マント, Manto?). Sau khi Kosuke biến hình thành Kamen Rider Beast, ban đầu anh ta nói "Nào, tới giờ ăn thôi!" (さあ、 食事の時間だ!, Saa, Shokuji no jikan da!?) cho đến khi bắt chước câu "Nào, showtime thôi." của Haruto và nói "Nào, lunchtime thôi. (さあ、ランチタイムだ!, Saa, ranchi taimu da!?). Khi Beast phát động tuyệt chiêu, anh ta sẽ nói "Main Dish đây!" (メインディッシュだ!, Mein disshu da!?).[2][3][4]
Thông số form | |||||
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | Cân nặng | Lực nắm đấm | Lực cú đá | Nhảy cao nhất | Tốc độ tối đa |
198 cm | 94 kg | 5,5 tấn | 7,6 tấn | 40m | 100m/4,6s |
"Fa-Fa-Fa-Falco" (ファッファッファッファルコ, Fa-Fa-Fa-Faruko?)
— Âm thanh của Beast Driver khi biến hình thành Falco Mantle.
ChaCha-Cha-Cha-Chameleo" (カカッカッカッカメレオ, KaKa-Ka-Ka-Kamereo?)
— Âm thanh của Beast Driver khi biến hình thành Chameleo Mantle.[2]
"Bu-Bu-Bububu-Buffa" (バッバッババババッファ, Ba-Ba-Bababa-Baffa?).
— Âm thanh của Beast Driver khi biến hình thành Buffa Mantle.[2]
"Do-Do-Do-Do-Dolphi" (ドドドドドルフィ, Do-Do-Do-Do-Dorufi?).
— Âm thanh của Beast Driver khi biến hình thành Dolphi Mantle.[2]
"Hy-Hy-Hy-Hy-Hyper" (ハイハイハイハイハイパー, Hai-Hai-Hai-Hai-Haipā?).
— Âm thanh của Beast Driver khi biến hình thành Kamen Rider Beast Hyper.[2]
Thông số form | |||||
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | Cân nặng | Lực nắm đấm | Lực cú đá | Nhảy cao nhất | Tốc độ tối đa |
208 cm | 99 kg | 15 tấn | 20,3 tấn | 30m | 100m/4s |
"Land-Dan Den Don Zu Dogon-Dan Den Dogon" (ランドドンダンデンドン, Randu-Dan Den Don Zu Dogon-Dan Den Dogon?).
— Âm thanh của Beasr Driver khi biến thành Beast Wizard Style.
Thực đơn
Kamen_Rider_Beast Nitou KousukeLiên quan
Kamen Rider Kamen Rider Revice Kamen Rider Ryuki Kamen Rider W Kamen Rider Geats Kamen Rider Kuuga Kamen Rider (phim truyền hình năm 1971) Kamen Rider OOO Kamen Rider Agito Kamen Rider BuildTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kamen_Rider_Beast http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/plamonster/greeng... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/beast.html http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/beast_buf.h... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/beast_cha.h... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/beast_dol.h... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/beast_fal.h... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/beastdriver... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/dicesaber.h... http://www.tv-asahi.co.jp/wizard/rider/predetoryho...